LỊCH DẠY CỦA CÁC GIÁO VIÊN NGÀY 07-12-2025

KASHIWAGI MAMIKO

10:00
0/5
Open
11:00
0/5
Open
12:00
0/5
Open
  • KASHIWAGI MAMIKO

  • Tổng số lớp: 1
  • Địa chỉ: JAPAN

MARUMI JURIKA

10:00
0/5
Open
11:00
0/5
Open
14:00
0/5
Open
15:00
0/5
Open
16:00
0/5
Open
  • MARUMI JURIKA

  • Tổng số lớp: 1
  • Địa chỉ: 東京都

大学で日本語教育の授業を履修しています。

Tôi đang tham gia khoá học, dành cho những sinh viên muốn trở thành giáo viên, dạy tiếng Nhật trong tuơng lai tại truờng đại học.

NGUYEN NGA

8:00
0/3
Open
9:00
0/2
Open
9:00
0/3
Open
9:00
0/3
Open
9:00
0/5
Open
9:00
0/5
Open
9:00
0/5
Open
9:00
0/5
Open
10:00
0/2
Open
10:00
0/3
Open
10:00
0/3
Open
10:00
0/5
Open
10:00
0/5
Open
10:00
0/5
Open
10:00
0/5
Open
11:00
0/2
Open
11:00
0/3
Open
11:00
0/3
Open
11:00
0/5
Open
11:00
0/5
Open
11:00
0/5
Open
11:00
0/5
Open
12:00
0/2
Open
12:00
0/3
Open
12:00
0/3
Open
12:00
0/5
Open
12:00
0/5
Open
12:00
0/5
Open
12:00
0/5
Open
13:00
0/2
Open
13:00
0/3
Open
13:00
0/3
Open
13:00
0/5
Open
13:00
0/5
Open
13:00
0/5
Open
13:00
0/5
Open
14:00
0/2
Open
14:00
0/3
Open
14:00
0/3
Open
14:00
0/5
Open
14:00
0/5
Open
14:00
0/5
Open
14:00
0/5
Open
15:00
0/2
Open
15:00
0/3
Open
15:00
0/3
Open
15:00
0/5
Open
15:00
0/5
Open
15:00
0/5
Open
15:00
0/5
Open
16:00
0/2
Open
16:00
0/3
Open
16:00
0/3
Open
16:00
0/5
Open
16:00
0/5
Open
16:00
0/5
Open
16:00
0/5
Open
17:00
0/2
Open
17:00
0/3
Open
17:00
0/3
Open
17:00
0/5
Open
17:00
0/5
Open
17:00
0/5
Open
17:00
0/5
Open
18:00
0/2
Open
18:00
0/3
Open
18:00
0/3
Open
18:00
0/5
Open
18:00
0/5
Open
18:00
0/5
Open
18:00
0/5
Open
19:00
0/2
Open
19:00
0/3
Open
19:00
0/3
Open
19:00
0/5
Open
19:00
0/5
Open
19:00
0/5
Open
19:00
0/5
Open
20:00
0/2
Open
20:00
0/3
Open
20:00
0/3
Open
20:00
0/5
Open
20:00
0/5
Open
20:00
0/5
Open
20:00
0/5
Open
21:00
0/3
Open
21:00
0/5
Open
21:00
0/5
Open
21:00
0/5
Open
21:00
0/5
Open
  • NGUYEN NGA

  • Tổng số lớp: 7
  • Địa chỉ: 千葉県市川市相之川

大学や学校で正式に日本語教師として仕事した経験はありませんが、 日本にいる外国人技能実習生に1間基礎級と中級レベルを教えていました。 日本語は大学の専門で、大学在学中に日本政府の国費留学試験(MEXT)に合格し、埼玉大学に留学していました。 留学する間にN1を取得しました。 現在日本で仕事しています。 日本語を教えることに関して N2まで教えることが出来ます。

Mặc dù tôi không có kinh nghiệm dạy chính thức tiếng Nhật tại các trường hovj và trường đại học, nhưng tôi có kinh nghiệm dạy tiếng Nhật trình độ sơ và trung cấp cho thực tập sinh nước ngoài tại Nhật. Chuyên ngành đại học của tôi là tiếng Nhật, trong lúc theo học tôi đã giành được học bổng chính phủ Nhật và sau đó theo học tại trường đại học Saitama. Trong thời gian du học tôi đã đỗ chứng chỉ N1 và giờ hiện đang làm việc tại Nhật. Về việc dạy tiếng Nhật thì tôi có thể dạy đến trình độ N2. 

TAKUYA

10:00
0/5
Open
11:00
0/5
Open
12:00
0/5
Open
13:00
0/5
Open
14:00
0/5
Open
15:00
0/5
Open
16:00
0/5
Open
17:00
0/5
Open
18:00
0/5
Open
19:00
0/5
Open
20:00
0/5
Open
21:00
0/5
Open
22:00
0/5
Open
23:00
0/5
Open
  • TAKUYA

  • Tổng số lớp: 1
  • Địa chỉ: 北海道石狩市

SUZUKI HISAYO

私は鈴木です。

22:00
0/1
Open
  • SUZUKI HISAYO

  • Tổng số lớp: 1
  • Địa chỉ: 神奈川県

私は鈴木です。

講師の経験はありませんが、オンライン英会話をフィリピン人に教えてもらっています。 私は言葉は通じなくても、外国人が好きです。

Xin chào. Tôi là Suzuki Hisayo.

Mặc dù tôi chưa có kinh nghiệm giảng dạy tiếng nhật, nhưng tôi đang học tiếng Anh qua mạng với người Philippin. Mặc dù tôi có thể không hiểu tiếng của người nước ngoài, nhưng tôi rất mong muốn được giao tiếp với các bạn nước ngoài.

 

TOMARI SAKI

19:00
0/5
Open
20:00
0/5
Open
21:00
0/5
Open
22:00
0/5
Open
23:00
0/5
Open
  • TOMARI SAKI

  • Tổng số lớp: 1
  • Địa chỉ: 千葉県船橋市

指導の経験はありませんが、大学で国語の教職免許を取るために日本語の勉強をしています。国際合流と日本語の指導する仕事に興味を持ってこの活動に応募させていただきました。よろしくお願い致します。

Tôi hiện chưa có kinh nghiệm dạy nhưng hiện tôi đang học thiếng Nhật tại trường đại học  để lấy chứng chỉ sư phạm. Vì tôi rất có hứng thú với việc giao lưu quốc tế và việc dạy tiếng Nhật nên đã ứng tuyển hoạt động này. Rất mong được nhận sự giúp đỡ.